ĐỀ TÀI, DỰ ÁN NGOÀI TRƯỜNG ĐƯỢC PHÊ DUYỆT THỰC HIỆN TT Tên nhiệm vụ Cấp Thời gian thực hiện Chủ nhiệm Đơn vị trực thuộc Thành viên QĐ cho phép Kinh phí 1 Nghiên cứu mô hình phát triển kinh tế biển khu vực ven bờ tỉnh Quảng Ninh và phụ cận […]
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN NGOÀI TRƯỜNG ĐƯỢC PHÊ DUYỆT THỰC HIỆN
TT | Tên nhiệm vụ | Cấp | Thời gian thực hiện | Chủ nhiệm | Đơn vị trực thuộc | Thành viên | QĐ cho phép | Kinh phí |
1 | Nghiên cứu mô hình phát triển kinh tế biển khu vực ven bờ tỉnh Quảng Ninh và phụ cận | Quốc gia | từ 3/2019 đến 6/2022 | TS. Trần Trung Vỹ | BGH | 1. Chủ nhiệm: TS. Trần Trung Vỹ – Phó Hiệu trưởng: Đại học Hạ Long: 2. Thư ký: TS. Phan Thị Huệ – Phó Hiệu trưởng: Đại học Hạ Long; Các thành viên: 3. TS. Lê Duy Khương; Trưởng khoa Môi trường ĐHHL 4. TS. Đặng Toàn Vinh, trưởng khoa Thủy sản, ĐHHL 5.TS. Vũ Văn Viện, Trưởng khoa DL, ĐHHL 6. Ths. Vũ Công Tâm, Phó khoa Thủy sản, ĐHHL 7. TS. Hoàng Danh Sơn, nguyển PGĐ Sở Kế hoạch – Đầu tư QN 8. GS.TS Nguyễn Khanh Vân- Viện Môi trường và Phát triển bền vững 9. PGS.TS Nguyễn Ngọc Khánh- Hội Địa lý Việt Nam 10. TS. Nguyễn Thu Nhung – Viện Địa lý 11. TS. Phạm Ngọc Cảnh- Viện Nghiên cứu bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng 12. PGS.TS Nguyễn Văn Tuấn- Viện Quy hoạch Thủy lợi 13. TS. Trần Văn Trường- Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 14. TS. Nguyễn Minh Tâm- Viện Nghiên cứu bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng 15. TS. Lê Xuân Sinh- Viện Tài nguyên và Môi trường biển 16. ThS. Nguyễn Đức Tùng- Viện Môi trường và Phát triển bền vững 17.TS. Phạm Quý Giang, giảng viên khoa Môi trường, Trường Đại học Hạ Long: Thành viên chính. (bổ sung 2020) 18. TS. Ngô Hải Ninh, Trưởng khoa Văn hóa, 789bet life : Thành viên (bổ sung 2020) 18 |
HĐ: 01/19-ĐTĐL.XH-XNT ngày 01/3/2019 bên đạt hàng: Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp nhà nước/Vụ Khoa học Xã hội, Nhân văn và Tự Nhiên |
4.800.000.000 |
2 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ hướng dẫn viên du lịch tại Quảng Ninh | Tỉnh | từ 1/2014 đến 5/2016 | TS. Phan Thị Huệ | BGH | 1.Hạp Thu Hà, 2.Vũ Văn Viện, 3.Bùi thu thuỷ, 4.Nguyễn Thị Thu Hằng, 5.Phạm Bình Quảng, 6.Văn Trọng Hùng, 7.Nguyễn Thị Ngọc Lan, 8.Tô Thị Hương, 9.Giáp Lương Thuỵ |
262/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 01/2014/HĐ-KHCN ngày 10/02/2014 |
|
3 | Tích hợp giá trị văn hóa, lịch sử các di tích quốc gia đặc biệt trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh vào giảng dạy các môn khoa học xã hội và nhân văn tại 789bet life | Tỉnh | từ 12/2016 đến 7/2019 | TS.Hoàng Thị Thu Giang | BGH | 1.Nguyễn Thị Xứng 2.Phan Thị Huệ 3.Phạm Thị Minh Lương 4.Bùi Thị Lan Hương 5.Nguyễn Thị Thùy Dương 6.Phạm Thanh Huyền 7.Nguyễn Duy Cường 8.Nguyễn Thị Thu Hằng 9.Phạm Bình Quảng |
QĐ phê duyệt 4298/QĐ–UBND ngày 22/12/2016; HĐ Số: 21/2016/HĐ-KHCN |
1.501.177.300 |
4 | Xây dựng mô hình làng nghề truyền thống gắn với phát triển du lịch tỉnh Quảng Ninh | Tỉnh | từ 6/2017 đến 10/2019 | TS. Vũ Văn Viện | Khoa Du lịch | 1.Phan Thị Huệ 2.Nguyễn Thị Ngọc Lan 3.Bùi Thu Thuỷ 4.Nguyễn Thuý Lan 5.Hà Thị Hương 6.Nguyễn Thị Mai Linh 7.Đặng Việt Hà 8.Nguyễn Thị Thuỳ Dương 9.Đinh Thị Phương Loan 10.Văn Trọng Hùng |
QĐ phê duyệt: 2335/QĐ–UBND ngày 19/6/2017 HĐ Số: 12/2017/HĐ–KHCN ngày 10/8/2017 |
1.180.759.309 |
5 | Nghiên cứu chuỗi giá trị sản phẩm dược liệu thuộc chương trình OCOP tỉnh Quảng Ninh | Tỉnh | từ 8/2017 đến 6/2019 | TS. Trần Trung Vỹ | BGH | 2. Thư ký: TS. Phan Thị Huệ – Phó Hiệu trưởng: Đại học Hạ Long; Các thành viên : 3. TS. Lê Duy Khương – Trưởng khoa môi 789bet life 4. Ths. Vũ Thị Thu Hương, GV Đại học Hạ Long 5. Ths. Đinh Bá Trinh: Bam xây dựng Nông thôn mới QN 6. Ths. Lý Văn Diểng: UBND xã Hà Lâu, Huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh 7. TS. Nguyễn Thị Lan Anh – Ban Đào tạo, Đại học Thái Nguyên 8. TS. Đỗ Thùy Ninh Trường ĐH Kinh tế & QTKD-ĐH Thái Nguyên 9. TS. Đỗ Xuân Luận Trường ĐHNông lâm-ĐH Thái Nguyên 10. Th.S Đào Thị Hương Trường ĐH Kinh tế & QTKD-ĐH Thái Nguyên |
QĐ phê duyệt 2310/QĐ–UBND ngày 16/6/2017; HĐ Số: 11/2017/HĐ-KHCN ngày 10/8/2017 |
1.203.450.000 |
6 | Giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại cho trẻ em lứa tuổi mẫu giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh | Tỉnh | từ 4/2018 đến 6/2020 | ThS. Vũ Thanh Hòa | Khoa KHCB | 1. Nguyễn Lâm Sung PGS.TS Phùng Thị Hằng Trường ĐHSP – ĐH Thái Nguyên 2.TS. Trần Anh Tuấn Trường ĐHGD – ĐHQG Hà Nội 3.TS. Dương Thị Nga Trường CĐSP Thái Nguyên 4.TS. Phí Thị Hiếu Trường ĐHSP – ĐH Thái Nguyên 5.Ths.Nguyễn Thị Thương 789bet life 6.Ths. Trần Thị Hòa 789bet life 7.TS. Hoàng Thị THu Giang, 789bet life 8.Ths. Nguyễn Thị Gấm 789bet life 9.Đào Thị Mai Hoa Trường Thực hành sư phạm – Đại học Hạ Long 10.Ths. Nguyễn Thị Xứng 789bet life |
QĐ phê duyệt 1088/QĐ–UBND ngày 09/4/2018 ; HĐ Số: 02/2018/HĐ–KHCN ngày 27/4/2018 |
2.384.182.000 |
7 | Nghiên cứu đánh giá giá trị lịch sử văn hóa của di tích Thiên Long Uyển và khu vực Yên Đức trong tổng thể di tích chiến thắng Bạch Đằng năm 1288 và đề xuất phương án bảo vệ, bảo tồn, tôn tạo phát huy giá trị của di tích |
Tỉnh | từ 9/2019 đến 11/2021 | 1. ThS Nguyễn Duy Cường Chức vụ/ đơn vị : Phó Trưởng khoa Văn hoá, 789bet life 2. PGS, TS Vũ Văn Quân Chức vụ/ đơn vị : Trưởng khoa Lịch sử, Trường Đại học KHXH&NV |
Khoa Văn hóa | TS. Ngô Hải Ninh Thư ký đề tài Khoa Văn hóa, 789bet life
. GS.TS Nguyễn Quang Ngọc Chuyên gia Hội khoa học lịch sử Việt Nam Viện Việt Nam học PGS.TS Tống Trung Tín Chuyên gia Hội khảo cổ Việt Nam PGS.TS Phạm Thị Thu Hương Thành viên Trường Đại học Văn hóa Hà Nội GS.TS Lâm Thị Mỹ Dung Thành viên Khoa Lịch sử, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hoàng Thị Thu Giang, phó Hiệu trưởng PGS.TS Đặng Hồng Sơn Thành viên Khoa Lịch sử, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TS. Nguyễn Văn Anh Thành viên Khoa Lịch sử, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ThS. Kiều Đinh Sơn Thành viên Bảo tàng Quảng Ninh ThS. Nguyễn Thu Hương Thành viên Bảo tàng Quảng Ninh. ThS. Lê Thanh Hoa Thành viên Khoa Văn hóa, 789bet life . ThS. Nguyễn Thanh Tùng Thành viên Phòng Văn hóa, Thông tin thị xã Đông Triều. ThS. Hoàng Văn Vinh Thành viên Phòng Đào tạo – 789bet life ThS. Hoàng Văn Diệp Thành viên Khoa Lịch sử, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. ThS. Cao Thị Thường Thành viên Khoa Văn hóa, 789bet life . ThS. Phạm Quang Khải Thành viên Phòng Thanh tra, 789bet life . TS. Đinh Thị Thùy Hiên Thành viên Khoa Lịch sử. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ThS. Nguyễn Hữu Mạnh Thành viên NCS Đại học Kanazawa (Nhật Bản), Giảng viên Khoa Lịch sử. CN Nguyễn Thị Ngọc Huyền Thành viên Bộ môn Khảo cổ học, Khoa Lịch sử. CN Đỗ Minh Nghĩa Thành viên Khoa Lịch sử, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn CN. Nguyễn Ngọc Tân Thành viên Khoa Lịch sử, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tạ Thị Khuyên Kế toán 789bet life |
QĐ phê duyệt: 2825/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 HĐ Số: 04/2019/HĐ–KHCN ngày 03/9/2019 |
3.088.880.000 |
8 | Nghiên cứu xây dựng mô hình sử dụng rong biển để giảm thiểu ô nhiễm môi trường phục hồi hệ sinh thái vịnh Hạ Long | Tỉnh | từ 9/2019 đến 9/2021 | ThS. Bùi Thị Nha Trang | Khoa Môi trường | 2 ThS. Trần Thị Thu Trang Thư ký 789bet life
3 TS. Trần Trung Vỹ Thành viên chính 789bet life 4 TS. Lê Duy Khương Thành viên chính 789bet life 5 ThS. Vũ Công Tâm Thành viên chính 789bet life 6 ThS. Nguyễn Hữu Tích Thành viên chính 789bet life 7 ThS. Vũ Thị Thu Hương Thành viên chính 789bet life 8 ThS. Nguyễn Thị Thắm Thành viên chính 789bet life 9 ThS. Cao Văn Lương Thành viên Viện Tài nguyên môi trường biển 10 ThS. Nguyễn Huyền Anh Thành viên Ban Quản lý Vịnh Hạ Long 11 PGS. TS. Nguyễn Thị Phương Thảo Thành viên chính Viện Khoa học Môi trường và Sức khoẻ cộng đồng 12 ThS. Nguyễn Minh Hiếu Thành viên Viện Khoa học Môi trường và Sức khoẻ cộng đồng |
QĐ phê duyệt: 3646/QĐ–UBND ngày 29/8/2019 HĐ Số: 05/2019/HĐ–KHCN ngày 25/9/2019 |
2.143.618.200 |
9 | Giáo dục phẩm chất năng lực chung cốt lõi cho học sinh trung học cơ sở tỉnh Quảng Ninh thông qua hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp | Tỉnh | từ 7/2020 đến 7/2022 | TS. Trần Trung Vỹ | BGH | TS. Trần Trung Vỹ Ths. Vũ Thanh Hòa PGS.TS Phí Thị Hiếu TS. Vũ Vương Trưởng CN. Trần Ngọc Thúy CN. Hoàng Thúy Phương ThS. Trần Thị Hòa Ths. Vũ Thanh Hòa ThS. Ty Văn Quỳnh ThS. Nguyễn Thị Thương ThS. Nguyễn Thị Gấm CN. Lê Thị Bình Thuận CN. Đinh Thị Mai Hiên CN. Đặng Thị Nhài ThS. Đinh Ngọc Sơn |
QĐ phê duyệt 1143/QĐ–UBND ngày 06/4/2020 ; HĐ Số: 19/2020/HĐ-KHCN |
1.514.000.000 |
10 | Một số giải pháp phát huy giá trị văn hóa ẩm thực thông qua sản phẩm xây dựng thương hiệu tỉnh Quảng Ninh | Sở | từ 12/2015 đến 11/2017 | ThS. Mạc Thị Mận | Khoa Du lịch | 1.Trần Thu Thủy 2.Vũ Văn Viện 3.Văn Trọng Hùng 4.Nguyễn Thị Mai Linh 5.Nguyễn Thị Ngọc Lan 6.Nguyễn Khắc Tuấn |
QĐ phê duyệt 223/QĐ–SKHCN ngày 24/12/2015 | 504.387.000 |
11 | Nghiên cứu ứng dụng tích hợp phương pháp Blended learning vào việc xây dựng học liệu tiếng Anh ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống- khoa Du lịch, 789bet life | Sở | từ 10/2018 đến 10/2020 | ThS.Nguyễn Đức Tú | Khoa Ngoại ngữ | 1.Th.S Vũ Thanh Hòa 789bet life
2.TS. Nguyễn Lâm Sung 789bet life 3.Th.S Nguyễn Thị Thủy 789bet life 4.Th.S Mạc Thị Mận 789bet life 5.Th.S Nguyễn Vân Anh 789bet life |
QĐ phê duyệt: 106/QĐ-SKHCN ngày 22/8/2018 | 400.000.000 |
12 | Nuôi tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) trong bể bằng hệ thống tuần hoàn khép kín | Sở | từ 12/2018 đến 6/2020 | ThS. Vũ Công Tâm | Khoa Thủy sản | 1. Bà Vũ Thị Thanh Hương, giảng viên khoa Thủy sản 2. Ông Nguyễn Lâm Sung, Phó trưởng phòng Hợp tác quốc tế và Quản lý khoa học 3. Ông Đặng Toàn Vinh, Trưởng khoa Thủy sản 4. Ông Hoàng Văn Hùng, giảng viên khoa Thủy sản 5. Bà Ngô Thị Hoản, giảng viên khoa Thủy sản 6. Bà Lê Thị Như Phương, giảng viên khoa Thủy sản 7. Ông Nguyễn Hữu Tích, giảng viên khoa Thủy sản |
QĐ phê duyệt: 1307/QĐ-SKHCN ngày 04/12/2018 | 450.163.400 |
13 | Xây dựng tài liệu điện tử Tư tưởng Hồ Chí Minh phục vụ day-học, tuyên truyền cho sinh viên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh | Sở | từ 5/2019 đến 11/2020 | ThS. Bùi Thị Minh Huệ | Khoa KHCB | 1.ThS. Phạm Thị Thanh Huyền Giảng viên khoa Công nghệ thông tin, 789bet life
2.ThS. Võ Thị Thu Hằng Giảng viên khoa Khoa học cơ bản, 789bet life 3.ThS. Nguyễn Thị Thanh Hòa Giảng viên khoa Khoa học cơ bản, 789bet life 4.ThS. Nguyễn Thu Thủy Giảng viên khoa Khoa học cơ bản, 789bet life 5.CN. Tạ Thị Khuyên Nhân viên phòng Kế hoạch – Tài chính, 789bet life |
QĐ phê duyệt: 81/QĐ-SKHCN ngày 17/4/2019 | 400.000.000 |
14 | Nghiên cứu xây dựng mô hình du lịch nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh | Tỉnh | TS. Vũ Văn Viện | Khoa Du lịch | QĐ phê duyệt: 3930/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 HĐ Số: |
2.180.000.000 |
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN ĐÃ NGHIỆM THU, ĐƯỢC CÔNG NHẬN VÀ ĐƯA VÀO TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG | |||
TT | Năm học | Các nhiệm vụ đã nghiệm thu và cho phép triển khai ứng dụng | Chi tiết |
1 | 2014 – 2015 | 51 đề tài, 14 tài liệu phục vụ dạy học, 27 tập bài giảng, 28 sáng kiến kinh nghiệm và 02 đĩa DVD | |
2 | 2015 – 2016 | 21 nhiệm vụ khoa học cấp trường, 83 nhiệm vụ khoa học cấp cơ sở | |
3 | 2016 – 2017 | 01 đề tài cấp sở, 10 đề tài cấp trường, 20 bộ câu hỏi trắc nghiệm dùng cho thi và kiểm tra đánh giá học phần; 45 nhiệm vụ cấp cơ sở | |
4 | 2017 – 2018 | 11 nhiệm vụ khoa học cấp trường, 20 nhiệm vụ khoa học cấp cơ sở, 06 hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan dạng nhiều lựa chọn | |
5 | 2018 – 2019 | 2 nhiệm vụ khoa học cấp tỉnh, 7 nhiệm vụ cấp trường, 22 nhiệm vụ cấp cơ sở | |
6 | 2019 – 2020 | – 02 đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh; – 01 đề tài nghiên cứu khoa học cấp sở; – 05 đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường; – 06 đề tài nghiên cứu khoa học cấp khoa; – 02 nhiệm vụ biên soạn giáo trình và 08 nhiệm vụ biên soạn tài liệu dạy học. |
|
7 | 2020 – 2021 | – 02 đề tài nghiên cứu khoa học cấp sở; – 02 đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường; – 06 đề tài, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học cấp khoa; – 50 nhiệm vụ biên soạn tài liệu dạy học. |
|
8 | 2021 – 2022 | – 01 nhiệm vụ khoa học cấp Quốc gia; – 01 nhiệm vụ khoa học cấp Tỉnh; – 13 nhiệm vụ khoa học cấp Trường; – 01 nhiệm vụ khoa học cấp Khoa; – 30 nhiệm vụ biên soạn, chỉnh sửa tài liệu dạy học. |
CÁC GƯƠNG MẶT TIÊU BIỂU TRONG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRƯỜNG ĐH HẠ LONG
Toàn bộ thông tin tải về tại đây