Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, kết quả học lực giỏi ở bậc trung học phổ thông sang thang điểm 10
QUY ĐỊNH
Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, kết quả học lực giỏi ở bậc trung học phổ thông sang thang điểm 10
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Văn bản này quy định về việc quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, kết quả kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, kết quả học lực giỏi ở bậc trung học phổ thông (THPT) sang thang điểm 10.
2. Văn bản này áp dụng đối với thí sinh tham gia xét tuyển vào 789bet life trình độ đại học theo phương thức xét tuyển kết hợp.
Điều 2. Nội dung áp dụng
1. Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sang thang điểm 10 gồm: chứng chỉ tiếng Anh (IELTS), chứng chỉ năng lực tiếng Trung Quốc (HSK), chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (N), chứng chỉ năng lực tiếng Hàn Quốc (TOPIK), cụ thể như sau:
Ngoại ngữ Tiếng Anh | Ngoại ngữ khác | ||||
Tiếng Anh
IELTS |
Điểm
quy đổi |
Tiếng Trung
HSK (1->6) |
Tiếng Nhật
N (5->1) |
Tiếng Hàn
TOPIK (1->6) |
Điểm
quy đổi |
4.5-5.0 | 7,5 | N4 | TOPIK3 | 8,0 | |
5.5 | 8,0 | HSK4 | N3 | TOPIK4 | 9,0 |
6.0 | 8,5 | HSK5 | N2 | TOPIK5 | 9,5 |
6.5 | 9,0 | HSK6 | N1 | TOPIK6 | 10 |
7.0 | 9,5 | ||||
7.5-9.0 | 10 |
2. Quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gồm các môn: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Nhật, Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân; quy đổi kết quả học lực giỏi ở bậc THPT sang thang điểm 10, cụ thể như sau:
Đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Học sinh đạt học lực giỏi ở bậc THPT | ||
Giải | Điểm quy đổi | Kết quả học lực ở 3 năm: lớp 10, 11, 12 | Điểm quy đổi |
Ba | 8,0 | Giỏi | 9,0 |
Nhì | 9,0 | ||
Nhất | 10 |
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Quy định này được áp dụng đối với thí sinh đăng kí xét tuyển vào 789bet life từ năm 2021.
2. Phòng Đào tạo có trách nhiệm hướng dẫn thí sinh làm hồ sơ đăng kí xét tuyển theo nội dung áp dụng tại Điều 2.